Danh sách quân chủ Nhà_Hạ

triều Hạ (khoảng thế kỷ 21 TCN ─ khoảng thế kỷ 16 TCN)
Thời kỳ Tiên Hạ (khoảng thế kỷ 21 TCN1990 TCN)
DanhBiệt danhThời gian tại vịSố năm tại vịĐô thành
Cổn
[chú thích 195]
Cổn 鮌, Bạch Mã 白馬[tham 185]
(Tung bá Cổn)
Không rõ[chú thích 196]9 năm
[chú thích 196]
Đại Hạ 大夏
Tung 崇
Đại Vũ 大禹, Nhung Vũ 戎禹[tham 187], Cao Mật 高密, Văn Mệnh 文命
(Hạ Vũ 夏禹[tham 188], Đế Vũ 帝禹, Tung bá Vũ 崇伯禹, Hạ bá Vũ 夏伯禹)
[chú thích 197]2029 TCNNhâm Thân—1993 TCN37 năm
[chú thích 198]
[chú thích 199]
Cao Mật 高密
Hạ hậu thị (1989 TCN1916 TCN)
Vũ 禹Đại Vũ 大禹, Nhung Vũ 戎禹[tham 187], Cao Mật 高密, Văn Mệnh 文命
(Hạ Vũ 夏禹[tham 188], Đế Vũ 帝禹, Hạ hậu Vũ 夏后禹)
[chú thích 200]1989 TCNNhâm Tý—1982 TCN8 năm
[chú thích 198]
[chú thích 199]
Dương Thành 阳城
Dương Trạch 阳翟
KhảiKhai 開[chú thích 110]
(Hạ Khải 夏启, Hạ hậu Khải 夏后启, Hạ hậu Khai 夏后开)
[chú thích 201]1978 TCNQuý Hợi—1963 TCN16 năm
[chú thích 202]
Khang
[chú thích 65]
Thái Khang 太康[chú thích 65][chú thích 203]1958 TCNQuý Mùi—1955 TCN4 năm
[chú thích 204]
Châm Tầm 斟鄩
Khang
[chú thích 65]
[chú thích 205]
Trung Khang 中康, Trọng Khang 仲康, Trọng Lô 仲盧[tham 191][chú thích 65][chú thích 206]1952 TCNKỉ Sửu—1946 TCN7 năm
[chú thích 207]
Tướng
[chú thích 208]
Tương An 相安[tham 191][chú thích 209]1943 TCNMậu Tuất—1916 TCN28 năm
[chú thích 210]
Đế Khâu 帝丘
Thời kỳ "vô vương" (1915 TCN1876 TCN)
Nghệ 羿
[chú thích 211]
Hậu Nghệ 后羿không xưng hậu[chú thích 212]8 năm
[chú thích 212]
[chú thích 213]
Tư 鉏
Cùng Thạch 穷石
Hàn Trác 寒浞
[chú thích 214]
Trác 浞, Hàn Trác 韩浞[tham 191]1915 TCNBính Dần─1876 TCN40 năm
[chú thích 212]
Hạ hậu thị (1875 TCN1559 TCN)
Khang
[chú thích 65]
[chú thích 215]
Thiếu Khang 少康[chú thích 65][chú thích 216]1875 TCNBính Ngọ—1855 TCN21 năm
[chú thích 217]
Luân 綸
Đế Khâu 帝丘
Trữ
[chú thích 218]
Dữ 予, Trữ 宁, Trữ 佇, Vũ 宇, Tướng Mạn 相曼, Dư 輿, Quý Trữ 季杼[tham 191][chú thích 219]1852 TCNKỉ Tị—1836 TCN17 năm
[chú thích 220]
Nguyên 原
Lão Khâu 老丘
HòePhân 芬, Phương 方, Tổ Vũ 祖武, Phân Phát 芬發[tham 191][chú thích 221]1833 TCNMậu Tý—179044 năm
[chú thích 222]
MangHoang 荒, Hòa 和[tham 191]1789 TCNNhâm Thân—1732 TCN58 năm
[chú thích 223]
TiếtTiết 洩[tham 191][chú thích 224]1730Tân Mùi—1706 TCN25 năm
[chú thích 225]
Bất Giáng 不降
[chú thích 226]
Giáng 降[chú thích 226][tham 103], Giang Thành 江成[tham 191][chú thích 227]1702 TCNKỉ Hợi—1644 TCN59 năm
[chú thích 228]
Quýnh
[chú thích 229]
Kiều 喬, Biển 扁, Cao Dương 高陽[tham 191]1643 TCNMậu Tuất—1626 TCN18 năm
[chú thích 230]
Cần
[chú thích 231]
Dận Giáp 胤甲, Quảng 廣, Húc 頊, Đổng Giang 董江, Triền 廛, Dận Giáp 𦙍甲[tham 191][chú thích 232]1622 TCNKỉ Mùi—1615 TCN8 năm
[chú thích 233]
Tây Hà 西河
Khổng Giáp 孔甲
[chú thích 234]
[chú thích 235]
Khổng Giáp 孔甲[chú thích 234][chú thích 236]1612 TCNẤt Tị—1604 TCN9 năm
[chú thích 237]
CaoHạo 昊, Khổng Cao 孔皋, Giản Hạo 簡昊[tham 191][chú thích 238]1601 TCNCanh Thìn—1599 TCN3 năm
[chú thích 239]
PhátKính 敬, Kính Phát 敬發, Phát Huệ 發惠[tham 191][chú thích 240]1596 TCNẤt Dậu—15907 năm
[chú thích 241]
Lý Quý 履癸Kiệt 桀, Quý 癸
(Hạ Kiệt 夏桀)
1589 TCNNhâm Thìn—1559 TCN31 năm
[chú thích 242]
Châm Tầm 斟鄩
Hà Nam 河南
"Chú": Kết hợp cổ kim bản "Trúc thư kỉ niên" thể hệ suy toán, do niên đại quá xa, ghi chép thiếu thốn, các nhà chuyên môn suy toán khác nhau, niên đại trong biểu trên chỉ để tham khảo.[tham 193][tham 194]